Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
一言 nhất ngôn
1
/1
一言
nhất ngôn
Từ điển trích dẫn
1. Một lời nói.
2. Chỉ nói một lời mà thôi, không đổi nữa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行
(
Hồ Chí Minh
)
•
Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 庚子二月別諸弟其三
(
Lỗ Tấn
)
•
Đáp Vũ Lăng thái thú - 答武陵太守
(
Vương Xương Linh
)
•
Đằng Vương các tự - 滕王閣序
(
Vương Bột
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tần cát liễu - 秦吉了
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thái Cực đàn - 太極壇
(
Bùi Cơ Túc
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送尚書柴莊卿出使安南其二
(
Lý Thanh (II)
)
•
Tự thán kỳ 1 - 自歎其一
(
Trần Danh Án
)
•
Vũ phu đôi - 珷玞堆
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0